Ở đây chúng tôi liệt kê và giải thích dung lượng pin của mọi iPhone từ iPhone ban đầu của năm 2007 cho đến dòng iPhone 14 mới nhất.
Đo thời lượng pin iPhone trong nhiều giờ sử dụng trong thế giới thực (như Apple thích làm) không phải là thước đo chính xác cho mục đích so sánh vì quá nhiều yếu tố sử dụng và môi trường đóng một phần.
Tuy nhiên, chúng ta có thể dựa vào các thông số kỹ thuật trực tiếp để cho biết dung lượng pin của từng iPhone.
Apple nổi tiếng là bí mật về các thông số kỹ thuật pin này, chủ yếu là do điện thoại thông minh từ các đối thủ như Samsung có dung lượng pin lớn hơn nhiều.
Chúng được đo bằng một trong hai Giờ Milliamp (mAh) hoặc Watt giờ (Sao).
Milliamp giờ là thước đo điện tích, trong khi watt-giờ tương đương với một watt năng lượng tiêu thụ trong một giờ. Và năng lượng tiêu thụ mới là vấn đề quan trọng khi chúng tôi đo thời lượng pin thực tế.
Học cách sạc pin điện thoại đúng cách.
Wh là cách chính xác và nhất quán hơn để so sánh tổng lượng năng lượng mà các loại pin tương tự có thể lưu trữ.
Và đó là tất cả về điện áp pin, mà mAh bỏ qua, xác định công suất (công suất) của pin.
Nếu mAh giống nhau, điện áp càng cao thì năng lượng lưu trữ thực tế càng lớn.
Vôn (V) là đơn vị đo áp suất điện. Ampe (A) là thước đo cường độ dòng điện. Nhân V x A và bạn nhận được Watts (W) là thước đo công suất. Vì thế V×A = W.
Bạn có thể chuyển đổi giờ watt (Wh) sang milliamp giờ (mAh) bằng công thức sau: (Wh x 1.000) chia cho V = mAh.
Pin lithium cung cấp năng lượng cho hầu hết các thiết bị điện tử di động có điện áp khoảng 3,6V, nhưng một số bộ pin bên ngoài (chẳng hạn như Bộ pin MagSafe 7,62V của Apple) có điện áp cao hơn, có nghĩa là chúng thực sự mang nhiều năng lượng hơn so với chỉ số mAh của chúng.

Ở đây chúng tôi liệt kê dung lượng pin của mọi iPhone từng được phát hành ở cả mAh và Wh.
Dung lượng pin iPhone
điện thoại Iphone: 1400mAh 5.18Wh
iPhone 3G: 1150mAh 4.25Wh
Iphone 3gs: 1200mAh 4.44Wh
Iphone 4: 1420mAh 5.3Wh
iPhone 4s 1432mAh 5.3Wh
Iphone 5: 1440mAh 5.45Wh
Iphone 5c 1510mAh 5,73Wh
Iphone 5s: 1560mAh 5.92Wh
Iphone 6: 1810mAh 6.9Wh
iPhone 6s: 1715mAh 6.91Wh
iPhone 6s Plus: 2750mAh 10,45Wh
iPhone SE: 1624mAh 6.21Wh
iPhone 7: 1960mAh 7.45Wh
iPhone 7 Plus: 2900mAh 11.1Wh
iPhone 8: 1821mAh 6.96Wh
iPhone 8 Plus: 2961mAh 10.28Wh
iPhone X: 2716mAh 10.35Wh
iPhone XS: 2942mAh 11.16Wh
iPhone XS: 2658mAh 10.13Wh
iPhone XS Max: 3174mAh 12.08Wh
iPhone 11: 3110mAh 11,91Wh
iPhone 11 Pro: 3046mAh 11.67Wh
iPhone 11 ProMax: 3969mAh 15.04Wh
iPhone 12 mini: 2227mAh 8,57Wh
iPhone 12: 2815mAh 10,78Wh
iPhone 12 Pro: 2815mAh 10,78Wh
iPhone 12 Pro Max: 3687mAh 14.13Wh
iPhone 13 nhỏ: 2438mAh 9,34Wh
iPhone 13: 3240mAh 12.41Wh
iPhone 13 Pro: 3095mAh 11.97Wh
iPhone 13 Pro Max: 4352mAh 16.75Wh
iPhone 14: 3279mAh 12.68Wh
iPhone 14 Plus: 4325mAh 16,68Wh
iPhone 14 Pro: 3200mAh 12.38Wh
iPhone 14 Pro Max: 4323mAh 16.68Wh
Bộ Pin MagSafe: 1460mAh 11.13Wh